Search
Gói xét nghiệm BLOOMAXX Tầm soát ung thư Phụ nữ
STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa | Dưới 40 tuổi | Trên 40 tuổi | ||
Độc thân | Có gia đình | Độc thân | Có gia đình | |||
1 | Khám phụ khoa và khám ngực | Phát hiện hạch, u bất thường ở ngực; hướng dẫn cách khám ngực, Đánh giá tình trạng phụ khoa – viêm nhiễm, u bướu | X | X | X | X |
2 | CA 125 | Tầm soát ung thư buồng trứng | X | X | X | X |
3 | CA 15.3 | Tầm soát ung thư vú | X | X | X | X |
4 | Xét nghiệm HPV tầm soát ung thư cổ tử cung | Tầm soát ung cổ tử cung | X | X | X | X |
5 | Soi tươi huyết trắng | Xác định những tác nhân gây viêm âm đạo | X | X | X | X |
6 | Phết tế bào cổ tử cung (Pap’ Liquid Prep) (Có gia đình) | Phát hiện ung thư cổ tử cung | X | X | ||
7 | Siêu âm phụ khoa ngã bụng (chưa có gia đình) | Đánh giá chức năng sinh dục, quan sát tình hình phát triển của trứng và rụng trứng,… | X | X | ||
8 | Siêu âm vùng chậu qua ngã âm đạo (có gia đình) | Đánh giá, theo dõi tình trạng cơ quan sinh dục, nội mạc tử cung,… phát hiện các bất thường | X | X | ||
9 | Siêu âm vú | Phát hiện u ngực, nang ngực, thay đổi sợi bọc tuyến vú, hạch,… | X | X | X | X |
10 | Chụp nhũ ảnh 2 bên (>40) | Tầm soát ung thư vú | X | X |