Search
Khám tổng quát BLOOMAXX Chuyên sâu
![](https://bloomaxx.com/wp-content/uploads/2018/04/about-us-img.png)
STT | TÊN DỊCH VỤ | Ý NGHĨA | NỮ | NAM |
Khám tổng quát | ||||
1 | Khám Tổng quát các cơ quan Tư vấn tiêm ngừa (Health Mainternance) |
Kiểm tra các thông số chung: Mạch, Huyết áp, chiều cao, Cân nặng. Đánh giá chỉ số khối cơ thể (BMI) Khám Tim mạch, hô hấp, bụng, RHM, TMH, Mắt,… Tư vấn chủng ngừa |
X | X |
Xét nghiệm máu | ||||
2 | Công thức máu | Tầm soát các bệnh lý về máu: thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, nhiễm trùng, nhiễm siêu vi, ký sinh trùng,… | X | X |
3 | Đường huyết lúc đói | Phát hiện đái tháo đường | X | X |
4 | Mỡ máu (4 thông số Chol, T.G, HDL, LDL) | Đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá nguy cơ tim mạch | X | X |
5 | Chức năng thận (Creatinine) | Đánh giá chức năng thận, phát hiện suy thận | X | X |
6 | Men gan (AST, ALT, GGT) | Đánh giá men gan, phát hiện tăng men gan, viêm gan | X | X |
7 | Axit uric (Uric acid) | Phát hiện tăng Uric acid, bệnh Gout | X | X |
8 | Viêm gan siêu vi B (HBsAg, Anti HBs) | Đánh giá kháng nguyên, kháng thể kháng siêu vi viêm gan B, phát hiện viêm gan siêu vi B | X | X |
9 | Viêm gan siêu vi C (Anti HCV) | Phát hiện viêm gan siêu vi C | X | X |
Bộ xét nghiệm dấu ấn ung thư | ||||
10 | AFP (Gan,…) | Tầm soát ung thư gan | X | X |
11 | CA 72.4 (Dạ dày) | Tầm soát ung thư dạ dày | X | X |
12 | CEA (Đại tràng) | Tầm soát ung thư đại tràng, đường tiêu hóa,.. | X | X |
13 | Cyfra 21.1 (Phổi) | Tầm soát ung thư phổi | X | X |
14 | CA 19.9 (Tụy) | Tầm soát ung thư tụy | X | X |
15 | CA 125 (Buồng trứng)/ Female | Tầm soát ung thư buồng trứng | X | |
16 | CA 15.3 (Vú)/ Female | Tầm soát ung thư vú | X | |
17 | Ung thư tiền liệt tuyến (PSA)/ Male | Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến | X | |
18 | H.Pylory (IgG) | Đánh giá nồng độ kháng thể kháng Helicobacter Pylori | X | X |
Xét nghiệm giun sán | ||||
19 | Sán đũa chó Toxocara Canis | Phát hiện nhiễm ký sinh trùng sán đũa chó | X | X |
20 | Sán lợn/heo | Phát hiện nhiễm ký sinh trùng sán lợn/heo | X | X |
21 | Sán lá gan Fasciola Hepatica | Phát hiện nhiễm ký sinh trùng sán lá gan | X | X |
Xét nghiệm nước tiểu (Urine test): | ||||
22 | TPTNT 10 thông số (Sinh hóa) | Phát hiện nhiễm trùng tiểu, bệnh lý thận, đái tháo đường | X | X |
Xét nghiệm phân (Stool test) | ||||
23 | Tìm máu ẩn trong phân | Tầm soát chảy máu tiềm ẩn ống tiêu hóa | X | X |
24 | HP Antigen/ Phân | Phương pháp xét nghiệm vi khuẩn HP trong dạ dày | X | X |
X Quang (X Ray) | ||||
25 | XQ Phổi (Chest X ray) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, viêm phổi, u phổi, tràn dịch, tràn khí MP,… | X | X |
26 | Chụp nhũ ảnh 2 bên | Tầm soát ung thư vú | X | |
27 | Đo loãng xương/ Máy X quang | Đánh giá tình trạng xương, phát hiện loãng xương | X | X |
28 | Điện tâm đồ (ECG) | Phát hiện sớm các bất thường, bệnh lý tim mạch: Loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, dày tâm thất, lớn tâm nhĩ,… | X | X |
Siêu âm (Ultrasound): | ||||
29 | Siêu âm bụng TQ (Abdominal Ultrasound) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, tụy, lách, thận, tử cung, buồng trứng,… Phát hiện các khối u hay sỏi (u xơ tử cung, u nang buồng trứng, phì đại tiền liệt tuyến) |
X | X |
30 | Siêu âm ngực (Breast Ultrsound)/ Female | Phát hiện u ngực, nang ngực, thay đổi sợi bọc tuyến vú, hạch,… | X | |
31 | Siêu âm tuyến giáp (Thyroid Ultrsound) | Phát hiện bướu giáp, nhân giáp, nang giáp, cường giáp,… | X | X |
32 | Siêu âm tim (Heart Ultrasound) | Phát hiện bất thường van tim, cơ tim, co bóp cơ tim, phát hiện suy tim | X | X |
33 | Siêu âm ĐM cảnh (Carotid Ultrasound) | Phát hiện mảng xơ vữa hẹp ĐM cảnh, nguy cơ đột quỵ | X | X |
Khám phụ khoa (GYN Exam for Female): | ||||
34 | Khám ngực (Breast Exam) | Phát hiện hạch, u bất thường ở ngực; hướng dẫn cách khám ngực | X | |
35 | Khám phụ khoa (GYN Exam) | Đánh giá tình trạng phụ khoa – viêm nhiễm, u bướu | X | |
36 | Phết cổ tử cung (PAP Liquid Prep) | Phát hiện ung thư cổ tử cung | X |