Search
Khám Sức khoẻ BLOOMAXX
gói Cơ bản 1
![](https://bloomaxx.com/wp-content/uploads/2018/04/alison_courseware_intro_1360.jpg)
STT | TÊN DỊCH VỤ | Ý NGHĨA | NỮ CÓ GIA ĐÌNH | NỮ ĐỘC THÂN | NAM |
1 | Khám Nội | Kiểm tra các thông số chung: Mạch, HA, chiều cao, Cân nặng. Đánh giá chỉ số khối cơ thể (BMI) Khám Tim mạch, hô hấp, bụng, RHM, TMH, Mắt,… Tư vấn chủng ngừa |
X | X | X |
2 | Khám phụ khoa | Đánh giá tình trạng phụ khoa – viêm nhiễm, u bướu | X | X | |
3 | X Quang Tim Phổi | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, viêm phổi, u phổi, tràn dịch, tràn khí MP,… | X | X | X |
4 | Điện tâm đồ (ECG) | Phát hiện sớm các bất thường, bệnh lý tim mạch: Loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, dày tâm thất, lớn tâm nhĩ,… | X | X | X |
5 | Siêu âm bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, tụy, lách, thận, tử cung, buồng trứng,… Phát hiện các khối u hay sỏi (u xơ tử cung, u nang buồng trứng, phì đại tiền liệt tuyến) |
X | X | X |
6 | Siêu âm vú | Phát hiện u ngực, nang ngực, thay đổi sợi bọc tuyến vú, hạch,… | X | X | |
7 | Công thức máu | Tầm soát các bệnh lý về máu: thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, nhiễm trùng, nhiễm siêu vi, ký sinh trùng,… | X | X | X |
8 | Đường huyết lúc đói | Phát hiện đái tháo đường | X | X | X |
9 | Mỡ máu (4 thông số Chol, T.G, HDL, LDL) | Đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá nguy cơ tim mạch | X | X | X |
10 | Chức năng thận (Creatinine) | Đánh giá chức năng thận, phát hiện suy thận | X | X | X |
11 | Men gan (AST, ALT, GGT) | Đánh giá men gan, phát hiện tăng men gan, viêm gan | X | X | X |
12 | HBs Ag HOẶC Anti HBs | Đánh giá kháng nguyên, kháng thể kháng siêu vi viêm gan B, phát hiện viêm gan siêu vi B | X | X | X |
13 | Uric acid | Phát hiện tăng Uric acid, bệnh Gout | X | ||
14 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số | Phát hiện nhiễm trùng tiểu, bệnh lý thận, đái tháo đường | X | X | X |
15 | PAP’smear | Phát hiện ung thư cổ tử cung | X | ||
16 | Soi tươi huyết trắng | Xác định những tác nhân gây viêm âm đạo | X |